Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 桑枢瓮牖
Pinyin: sāng shū wèng yǒu
Meanings: Chiếc cửa làm bằng gỗ dâu và cửa sổ làm bằng chum, biểu tượng cho cuộc sống nghèo khổ., Doors made of mulberry wood and windows made of jars, symbolic of poverty., 枢门上的转轴;瓮牖简陋的窗户。用桑树做门轴,用瓦罐做窗户,比喻贫苦之家。[出处]《庄子·让王》“蓬户不完,桑以为枢机而瓮牖。”[例]我便是~,他也情愿的布袄荆钗。——元·武汉臣《玉壶春》第三折。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 41
Radicals: 叒, 木, 区, 公, 瓦, 户, 片, 甫
Chinese meaning: 枢门上的转轴;瓮牖简陋的窗户。用桑树做门轴,用瓦罐做窗户,比喻贫苦之家。[出处]《庄子·让王》“蓬户不完,桑以为枢机而瓮牖。”[例]我便是~,他也情愿的布袄荆钗。——元·武汉臣《玉壶春》第三折。
Grammar: Cụm danh từ, thường mô tả hoàn cảnh sống nghèo nàn và khó khăn thời xưa.
Example: 旧时农民大多住在桑枢瓮牖的房子里。
Example pinyin: jiù shí nóng mín dà duō zhù zài sāng shū wèng yǒu de fáng zi lǐ 。
Tiếng Việt: Ngày xưa, phần lớn nông dân sống trong những ngôi nhà có cửa sổ và cửa làm từ vật liệu rẻ tiền.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chiếc cửa làm bằng gỗ dâu và cửa sổ làm bằng chum, biểu tượng cho cuộc sống nghèo khổ.
Nghĩa phụ
English
Doors made of mulberry wood and windows made of jars, symbolic of poverty.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
枢门上的转轴;瓮牖简陋的窗户。用桑树做门轴,用瓦罐做窗户,比喻贫苦之家。[出处]《庄子·让王》“蓬户不完,桑以为枢机而瓮牖。”[例]我便是~,他也情愿的布袄荆钗。——元·武汉臣《玉壶春》第三折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế