Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 桂子飘香

Pinyin: guì zǐ piāo xiāng

Meanings: The fragrance of osmanthus flowers spreading everywhere (metaphor for a good reputation spreading widely)., Hương thơm của hoa quế bay khắp nơi (ẩn dụ cho danh tiếng tốt lan tỏa rộng rãi)., 指中秋前后桂花开放,散发馨香。[出处]唐·宋之问《灵隐寺》诗“桂子月中落,天香云外飘。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 圭, 木, 子, 票, 风, 日, 禾

Chinese meaning: 指中秋前后桂花开放,散发馨香。[出处]唐·宋之问《灵隐寺》诗“桂子月中落,天香云外飘。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, sử dụng phép so sánh hoặc ẩn dụ. Dùng trong văn cảnh tích cực, ca ngợi phẩm chất tốt đẹp.

Example: 他的善行就像桂子飘香,感动了无数人。

Example pinyin: tā de shàn xíng jiù xiàng guì zǐ piāo xiāng , gǎn dòng le wú shù rén 。

Tiếng Việt: Những hành động tốt của anh ấy giống như hương thơm hoa quế, làm cảm động vô số người.

桂子飘香
guì zǐ piāo xiāng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hương thơm của hoa quế bay khắp nơi (ẩn dụ cho danh tiếng tốt lan tỏa rộng rãi).

The fragrance of osmanthus flowers spreading everywhere (metaphor for a good reputation spreading widely).

指中秋前后桂花开放,散发馨香。[出处]唐·宋之问《灵隐寺》诗“桂子月中落,天香云外飘。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

桂子飘香 (guì zǐ piāo xiāng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung