Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 根深蒂固
Pinyin: gēn shēn dì gù
Meanings: Ăn sâu, bám rễ vững chắc, chỉ thói quen hoặc tư tưởng đã hình thành lâu đời và khó thay đổi., Deeply rooted, indicating habits or ideas that have formed over a long time and are hard to change., 比喻基础深厚,不容易动摇。[出处]《老子》“有国之母,可以长久,是谓深根固柢,长生久视之道。”《韩非子·解老》柢固则生长,根深则视久。”[例]但我总还想对于~的所谓旧文明,施行袭击,令其动摇,冀将来有万一之希望。——鲁迅《两地书·十一》。
HSK Level: hsk 7
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 41
Radicals: 木, 艮, 氵, 罙, 帝, 艹, 古, 囗
Chinese meaning: 比喻基础深厚,不容易动摇。[出处]《老子》“有国之母,可以长久,是谓深根固柢,长生久视之道。”《韩非子·解老》柢固则生长,根深则视久。”[例]但我总还想对于~的所谓旧文明,施行袭击,令其动摇,冀将来有万一之希望。——鲁迅《两地书·十一》。
Grammar: Thường dùng để nói về điều gì đó đã trở thành cố hữu và khó sửa đổi.
Example: 这种偏见在人们心中根深蒂固。
Example pinyin: zhè zhǒng piān jiàn zài rén men xīn zhōng gēn shēn dì gù 。
Tiếng Việt: Thành kiến này đã ăn sâu vào tâm trí người dân.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ăn sâu, bám rễ vững chắc, chỉ thói quen hoặc tư tưởng đã hình thành lâu đời và khó thay đổi.
Nghĩa phụ
English
Deeply rooted, indicating habits or ideas that have formed over a long time and are hard to change.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻基础深厚,不容易动摇。[出处]《老子》“有国之母,可以长久,是谓深根固柢,长生久视之道。”《韩非子·解老》柢固则生长,根深则视久。”[例]但我总还想对于~的所谓旧文明,施行袭击,令其动摇,冀将来有万一之希望。——鲁迅《两地书·十一》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế