Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 株连蔓引
Pinyin: zhū lián màn yǐn
Meanings: Implicating many people, the situation keeps spreading., Liên lụy đến nhiều người, sự việc ngày càng lan rộng., 指广泛株连。[出处]《明史·奸臣传·胡惟庸》“帝发怒,肃清逆党,词所连及坐诛者三万余人。及为《昭示奸党录》,布告天下,株连蔓引,迄数年未靖云。”[例]公言皇上御以来,丽丹书者多大臣朝士,即使尽皆情法允协,已是幽阴景色,而况威严之下,~,九死一生。——清黄宗羲《徐公神道碑铭》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 木, 朱, 车, 辶, 曼, 艹, 丨, 弓
Chinese meaning: 指广泛株连。[出处]《明史·奸臣传·胡惟庸》“帝发怒,肃清逆党,词所连及坐诛者三万余人。及为《昭示奸党录》,布告天下,株连蔓引,迄数年未靖云。”[例]公言皇上御以来,丽丹书者多大臣朝士,即使尽皆情法允协,已是幽阴景色,而况威严之下,~,九死一生。——清黄宗羲《徐公神道碑铭》。
Grammar: Thành ngữ thường được sử dụng trong các tình huống miêu tả sự phức tạp hoặc hậu quả lan rộng của một sự kiện.
Example: 这场风波株连蔓引,影响到了整个公司。
Example pinyin: zhè chǎng fēng bō zhū lián màn yǐn , yǐng xiǎng dào le zhěng gè gōng sī 。
Tiếng Việt: Cuộc bão tố này đã liên lụy đến nhiều người, ảnh hưởng đến cả công ty.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Liên lụy đến nhiều người, sự việc ngày càng lan rộng.
Nghĩa phụ
English
Implicating many people, the situation keeps spreading.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指广泛株连。[出处]《明史·奸臣传·胡惟庸》“帝发怒,肃清逆党,词所连及坐诛者三万余人。及为《昭示奸党录》,布告天下,株连蔓引,迄数年未靖云。”[例]公言皇上御以来,丽丹书者多大臣朝士,即使尽皆情法允协,已是幽阴景色,而况威严之下,~,九死一生。——清黄宗羲《徐公神道碑铭》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế