Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 树碑立传

Pinyin: shù bēi lì zhuàn

Meanings: Lập bia kỷ niệm và viết tiểu sử (ý nói lưu danh hậu thế qua những hành động tốt đẹp)., Erecting monuments and writing biographies (referring to immortalizing oneself through good deeds)., 树树立;传传记。原指把某人生平事迹刻在石碑上或写成传记,使他的名声世代流传下去。现比喻树立个人威信,抬高个人声望。[出处]南朝·宋·范晔《后汉书·桓彬传》“蔡邕等共论序其志,佥以为彬有过人者四……乃共树碑而颂焉。”[例]为自己歌功颂德,~,又充当打手。——刘梦溪《文学是战斗的》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 对, 木, 卑, 石, 一, 丷, 亠, 专, 亻

Chinese meaning: 树树立;传传记。原指把某人生平事迹刻在石碑上或写成传记,使他的名声世代流传下去。现比喻树立个人威信,抬高个人声望。[出处]南朝·宋·范晔《后汉书·桓彬传》“蔡邕等共论序其志,佥以为彬有过人者四……乃共树碑而颂焉。”[例]为自己歌功颂德,~,又充当打手。——刘梦溪《文学是战斗的》。

Grammar: Thành ngữ mô tả khát vọng lưu danh, thường xuất hiện trong câu văn mang ý nghĩa lịch sử hoặc triết lý.

Example: 他希望后人能为他树碑立传。

Example pinyin: tā xī wàng hòu rén néng wèi tā shù bēi lì zhuàn 。

Tiếng Việt: Ông ấy hy vọng đời sau sẽ lập bia và viết tiểu sử cho ông.

树碑立传
shù bēi lì zhuàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lập bia kỷ niệm và viết tiểu sử (ý nói lưu danh hậu thế qua những hành động tốt đẹp).

Erecting monuments and writing biographies (referring to immortalizing oneself through good deeds).

树树立;传传记。原指把某人生平事迹刻在石碑上或写成传记,使他的名声世代流传下去。现比喻树立个人威信,抬高个人声望。[出处]南朝·宋·范晔《后汉书·桓彬传》“蔡邕等共论序其志,佥以为彬有过人者四……乃共树碑而颂焉。”[例]为自己歌功颂德,~,又充当打手。——刘梦溪《文学是战斗的》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...