Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 柳街花巷

Pinyin: liǔ jiē huā xiàng

Meanings: Phố phường nổi tiếng với những quán rượu, nhà chứa và các cô gái làm nghề giải trí., Streets famous for taverns, brothels, and women entertainers., 旧指妓院或妓院聚集之处。同柳巷花街”。[出处]清·李渔《蜃中楼·双订》“收藏,情随物赠,休掷在柳街花巷;更莫向人前夸示,卖弄轻狂。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 卯, 木, 亍, 圭, 彳, 化, 艹, 共, 巳

Chinese meaning: 旧指妓院或妓院聚集之处。同柳巷花街”。[出处]清·李渔《蜃中楼·双订》“收藏,情随物赠,休掷在柳街花巷;更莫向人前夸示,卖弄轻狂。”

Grammar: Thành ngữ hình ảnh, thường dùng để miêu tả khung cảnh xã hội thời phong kiến.

Example: 旧时的柳街花巷总是热闹非凡。

Example pinyin: jiù shí de liǔ jiē huā xiàng zǒng shì rè nào fēi fán 。

Tiếng Việt: Những con phố nhộn nhịp ngày xưa luôn đông đúc và vui vẻ.

柳街花巷
liǔ jiē huā xiàng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phố phường nổi tiếng với những quán rượu, nhà chứa và các cô gái làm nghề giải trí.

Streets famous for taverns, brothels, and women entertainers.

旧指妓院或妓院聚集之处。同柳巷花街”。[出处]清·李渔《蜃中楼·双订》“收藏,情随物赠,休掷在柳街花巷;更莫向人前夸示,卖弄轻狂。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

柳街花巷 (liǔ jiē huā xiàng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung