Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 柳暗花明

Pinyin: liǔ àn huā míng

Meanings: Liễu tối hoa sáng, ám chỉ sau khó khăn sẽ có hy vọng, cơ hội mới., Dark willows and bright flowers, implying hope and new opportunities after difficulties., 垂柳浓密,鲜花夺目。形容柳树成荫,繁花似锦的春天景象。也比喻在困难中遇到转机。[出处]唐·王维《早朝》诗之二柳暗百花明,春深五凤城。”唐·武元衡《摩河池送李侍御之凤翔》柳暗花明池上山,高楼歌洒换离颜。”[例]十二月十三日之晨,我心酸肠断,以为从此要尝些人生失望与悲哀的滋味,谁知眼前有这种~的美景。——冰心《寄小读者·通讯十一》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 卯, 木, 日, 音, 化, 艹, 月

Chinese meaning: 垂柳浓密,鲜花夺目。形容柳树成荫,繁花似锦的春天景象。也比喻在困难中遇到转机。[出处]唐·王维《早朝》诗之二柳暗百花明,春深五凤城。”唐·武元衡《摩河池送李侍御之凤翔》柳暗花明池上山,高楼歌洒换离颜。”[例]十二月十三日之晨,我心酸肠断,以为从此要尝些人生失望与悲哀的滋味,谁知眼前有这种~的美景。——冰心《寄小读者·通讯十一》。

Grammar: Thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khuyến khích, động viên tinh thần.

Example: 虽然现在困难重重,但总会迎来柳暗花明的一天。

Example pinyin: suī rán xiàn zài kùn nán chóng chóng , dàn zǒng huì yíng lái liǔ àn huā míng de yì tiān 。

Tiếng Việt: Mặc dù hiện tại gặp nhiều khó khăn, nhưng nhất định sẽ đến ngày liễu tối hoa sáng.

柳暗花明
liǔ àn huā míng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Liễu tối hoa sáng, ám chỉ sau khó khăn sẽ có hy vọng, cơ hội mới.

Dark willows and bright flowers, implying hope and new opportunities after difficulties.

垂柳浓密,鲜花夺目。形容柳树成荫,繁花似锦的春天景象。也比喻在困难中遇到转机。[出处]唐·王维《早朝》诗之二柳暗百花明,春深五凤城。”唐·武元衡《摩河池送李侍御之凤翔》柳暗花明池上山,高楼歌洒换离颜。”[例]十二月十三日之晨,我心酸肠断,以为从此要尝些人生失望与悲哀的滋味,谁知眼前有这种~的美景。——冰心《寄小读者·通讯十一》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

柳暗花明 (liǔ àn huā míng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung