Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 柳暖花春

Pinyin: liǔ nuǎn huā chūn

Meanings: Liễu ấm hoa xuân, ám chỉ mùa xuân tươi đẹp, tràn đầy sức sống., Warm willows and spring flowers, indicating a beautiful and vibrant spring season., 指花柳荣茂,春意正浓。[出处]唐·李郢《为妻作生日寄意》诗“谢家生日好风烟,柳暖花春二月天。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 卯, 木, 日, 爰, 化, 艹, 𡗗

Chinese meaning: 指花柳荣茂,春意正浓。[出处]唐·李郢《为妻作生日寄意》诗“谢家生日好风烟,柳暖花春二月天。”

Grammar: Thường sử dụng để miêu tả khung cảnh mùa xuân, mang sắc thái tích cực.

Example: 漫步在柳暖花春的季节里,心情格外舒畅。

Example pinyin: màn bù zài liǔ nuǎn huā chūn de jì jié lǐ , xīn qíng gé wài shū chàng 。

Tiếng Việt: Đi dạo trong tiết trời liễu ấm hoa xuân, tâm trạng vô cùng thư thái.

柳暖花春
liǔ nuǎn huā chūn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Liễu ấm hoa xuân, ám chỉ mùa xuân tươi đẹp, tràn đầy sức sống.

Warm willows and spring flowers, indicating a beautiful and vibrant spring season.

指花柳荣茂,春意正浓。[出处]唐·李郢《为妻作生日寄意》诗“谢家生日好风烟,柳暖花春二月天。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

柳暖花春 (liǔ nuǎn huā chūn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung