Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 柳户花门
Pinyin: liǔ hù huā mén
Meanings: Willow doors and flower gates, implying places full of pleasure and entertainment., Cửa liễu và cổng hoa, ám chỉ những nơi phồn hoa, nhiều thú vui., 旧时称妓院。[出处]元·马致远《青杏子·司迷》“套曲柳户花门从潇洒,不再蹅,一任教人道情分寡。”[例]如今这蟠桃仙子,生在吴兴地面湖州城内,落于风尘之中。然此女子……每夜焚香告天,不愿居于~。——明·朱有燉《神仙会》第一折。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 卯, 木, 丶, 尸, 化, 艹, 门
Chinese meaning: 旧时称妓院。[出处]元·马致远《青杏子·司迷》“套曲柳户花门从潇洒,不再蹅,一任教人道情分寡。”[例]如今这蟠桃仙子,生在吴兴地面湖州城内,落于风尘之中。然此女子……每夜焚香告天,不愿居于~。——明·朱有燉《神仙会》第一折。
Grammar: Dùng để chỉ địa danh hoặc nơi chốn đặc biệt. Thường mang sắc thái hoài cổ.
Example: 昔日的柳户花门如今已不复存在。
Example pinyin: xī rì de liǔ hù huā mén rú jīn yǐ bú fù cún zài 。
Tiếng Việt: Những cửa liễu cổng hoa ngày xưa nay đã không còn nữa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cửa liễu và cổng hoa, ám chỉ những nơi phồn hoa, nhiều thú vui.
Nghĩa phụ
English
Willow doors and flower gates, implying places full of pleasure and entertainment.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
旧时称妓院。[出处]元·马致远《青杏子·司迷》“套曲柳户花门从潇洒,不再蹅,一任教人道情分寡。”[例]如今这蟠桃仙子,生在吴兴地面湖州城内,落于风尘之中。然此女子……每夜焚香告天,不愿居于~。——明·朱有燉《神仙会》第一折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế