Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 染风习俗

Pinyin: rǎn fēng xí sú

Meanings: Bị ảnh hưởng bởi phong tục tập quán, dần dần thay đổi cách sống hoặc suy nghĩ., Being influenced by customs and traditions, gradually changing one’s lifestyle or mindset., 指受风俗影响而有所习染。[出处]《云笈七签》卷五六五气者,随命成性,逐物意移,染风习俗,所以变化无穷,不惟万数。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 木, 氿, 㐅, 几, 冫, 𠃌, 亻, 谷

Chinese meaning: 指受风俗影响而有所习染。[出处]《云笈七签》卷五六五气者,随命成性,逐物意移,染风习俗,所以变化无穷,不惟万数。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, dùng để miêu tả quá trình thay đổi do ảnh hưởng văn hóa bên ngoài.

Example: 长期居住在国外的人容易染风习俗。

Example pinyin: cháng qī jū zhù zài guó wài de rén róng yì rǎn fēng xí sú 。

Tiếng Việt: Những người sống lâu ở nước ngoài dễ bị ảnh hưởng bởi phong tục địa phương.

染风习俗
rǎn fēng xí sú
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bị ảnh hưởng bởi phong tục tập quán, dần dần thay đổi cách sống hoặc suy nghĩ.

Being influenced by customs and traditions, gradually changing one’s lifestyle or mindset.

指受风俗影响而有所习染。[出处]《云笈七签》卷五六五气者,随命成性,逐物意移,染风习俗,所以变化无穷,不惟万数。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

染风习俗 (rǎn fēng xí sú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung