Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 染苍染黄

Pinyin: rǎn cāng rǎn huáng

Meanings: Describes constant and varied changes, often referring to negative influences on thoughts or behaviors., Mô tả sự biến hóa đa dạng không ngừng, thường dùng để nói về tư tưởng hoặc hành vi bị ảnh hưởng xấu., 苍青色。比喻变化不定,反复无常。[出处]《墨子·所染》“见染丝者而叹曰‘染于苍则苍,染于黄则黄’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 木, 氿, 仓, 艹, 八, 由, 龷

Chinese meaning: 苍青色。比喻变化不定,反复无常。[出处]《墨子·所染》“见染丝者而叹曰‘染于苍则苍,染于黄则黄’”。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa trừu tượng và phê phán những điều tiêu cực.

Example: 社会风气染苍染黄,需要我们警惕。

Example pinyin: shè huì fēng qì rǎn cāng rǎn huáng , xū yào wǒ men jǐng tì 。

Tiếng Việt: Phong tục xã hội biến hóa phức tạp, cần phải cảnh giác.

染苍染黄
rǎn cāng rǎn huáng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mô tả sự biến hóa đa dạng không ngừng, thường dùng để nói về tư tưởng hoặc hành vi bị ảnh hưởng xấu.

Describes constant and varied changes, often referring to negative influences on thoughts or behaviors.

苍青色。比喻变化不定,反复无常。[出处]《墨子·所染》“见染丝者而叹曰‘染于苍则苍,染于黄则黄’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

染苍染黄 (rǎn cāng rǎn huáng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung