Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 极重难返
Pinyin: jí zhòng nán fǎn
Meanings: Nặng nề quá mức, khó có thể quay trở lại trạng thái ban đầu., So heavy that it's difficult to return to the original state., 犹积重难返。指长期形成的风俗、习惯、弊端或某种局面难以改变。用于消极方面。[出处]清·顾炎武《日知录·苏松二府田赋之重》“此固其极重难返之势,始于景定,讫于洪武,而征科之额,十倍于绍煕以前者也。”[例]‘九一八’事变以来……形成了目前‘共赴国难’的团结抗战,这实在是国家民族的最大喜事。然而有许多事体~。——郭沫若《羽羽集·武装民众之必要》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 及, 木, 重, 又, 隹, 反, 辶
Chinese meaning: 犹积重难返。指长期形成的风俗、习惯、弊端或某种局面难以改变。用于消极方面。[出处]清·顾炎武《日知录·苏松二府田赋之重》“此固其极重难返之势,始于景定,讫于洪武,而征科之额,十倍于绍煕以前者也。”[例]‘九一八’事变以来……形成了目前‘共赴国难’的团结抗战,这实在是国家民族的最大喜事。然而有许多事体~。——郭沫若《羽羽集·武装民众之必要》。
Grammar: Giống như “极重不反”, thành ngữ này nhấn mạnh hậu quả nghiêm trọng và khó khắc phục. Đặt ở cuối câu.
Example: 问题积累到极重难返的程度。
Example pinyin: wèn tí jī lěi dào jí zhòng nán fǎn de chéng dù 。
Tiếng Việt: Vấn đề tích tụ đến mức khó có thể giải quyết được.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nặng nề quá mức, khó có thể quay trở lại trạng thái ban đầu.
Nghĩa phụ
English
So heavy that it's difficult to return to the original state.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹积重难返。指长期形成的风俗、习惯、弊端或某种局面难以改变。用于消极方面。[出处]清·顾炎武《日知录·苏松二府田赋之重》“此固其极重难返之势,始于景定,讫于洪武,而征科之额,十倍于绍煕以前者也。”[例]‘九一八’事变以来……形成了目前‘共赴国难’的团结抗战,这实在是国家民族的最大喜事。然而有许多事体~。——郭沫若《羽羽集·武装民众之必要》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế