Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 极智穷思

Pinyin: jí zhì qióng sī

Meanings: Dùng hết trí tuệ và suy nghĩ, Exhausting all intelligence and thoughts, 竭尽才智和思虑。[出处]清·侯方域《豫省试策四》“圣人所极智穷思而以为无奇者,乃就十数肉食之人而询焉,采焉……则亦徒见其劳民伤财而已矣。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 及, 木, 日, 知, 力, 穴, 心, 田

Chinese meaning: 竭尽才智和思虑。[出处]清·侯方域《豫省试策四》“圣人所极智穷思而以为无奇者,乃就十数肉食之人而询焉,采焉……则亦徒见其劳民伤财而已矣。”

Grammar: Thành ngữ, thường dùng để ca ngợi nỗ lực tư duy.

Example: 面对难题,他极智穷思,终于找到了解决办法。

Example pinyin: miàn duì nán tí , tā jí zhì qióng sī , zhōng yú zhǎo dào liǎo jiě jué bàn fǎ 。

Tiếng Việt: Đối mặt với vấn đề khó, anh ấy đã dùng hết trí tuệ và cuối cùng tìm ra giải pháp.

极智穷思
jí zhì qióng sī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng hết trí tuệ và suy nghĩ

Exhausting all intelligence and thoughts

竭尽才智和思虑。[出处]清·侯方域《豫省试策四》“圣人所极智穷思而以为无奇者,乃就十数肉食之人而询焉,采焉……则亦徒见其劳民伤财而已矣。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

极智穷思 (jí zhì qióng sī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung