Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 极情纵欲

Pinyin: jí qíng zòng yù

Meanings: Phóng túng cảm xúc và dục vọng đến cực điểm, Indulging in emotions and desires to the extreme, 竭力满足自己的情感和贪欲而不加节制。[出处]《资治通鉴·唐太宗贞观十五年》“又曰‘我为天子,极情纵欲,有谏者辄杀之,不过杀数百人,众自定矣。’”[例]至秦有天下,遂杂采六国之仪,而尽废三代之礼,盖将~,凡势力之所能逞则恣焉。——清·方苞《又书礼书序后》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 及, 木, 忄, 青, 从, 纟, 欠, 谷

Chinese meaning: 竭力满足自己的情感和贪欲而不加节制。[出处]《资治通鉴·唐太宗贞观十五年》“又曰‘我为天子,极情纵欲,有谏者辄杀之,不过杀数百人,众自定矣。’”[例]至秦有天下,遂杂采六国之仪,而尽废三代之礼,盖将~,凡势力之所能逞则恣焉。——清·方苞《又书礼书序后》。

Grammar: Thành ngữ, thường mang ý phê phán lối sống buông thả.

Example: 他年轻时极情纵欲,晚年却非常后悔。

Example pinyin: tā nián qīng shí jí qíng zòng yù , wǎn nián què fēi cháng hòu huǐ 。

Tiếng Việt: Anh ấy khi còn trẻ đã phóng túng bản thân, nhưng về già lại rất hối hận.

极情纵欲
jí qíng zòng yù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phóng túng cảm xúc và dục vọng đến cực điểm

Indulging in emotions and desires to the extreme

竭力满足自己的情感和贪欲而不加节制。[出处]《资治通鉴·唐太宗贞观十五年》“又曰‘我为天子,极情纵欲,有谏者辄杀之,不过杀数百人,众自定矣。’”[例]至秦有天下,遂杂采六国之仪,而尽废三代之礼,盖将~,凡势力之所能逞则恣焉。——清·方苞《又书礼书序后》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

极情纵欲 (jí qíng zòng yù) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung