Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 松枝挂剑
Pinyin: sōng zhī guà jiàn
Meanings: A sword hung on a pine branch – symbolizing loyalty and righteousness., Thanh kiếm treo trên cành thông – biểu tượng lòng trung nghĩa., 比喻重信义的美德。[出处]《史记·吴太伯世家》“季札之初使,北过徐君。徐君好季札剑,口弗敢言。季札心知之,为使上国,未献。还至徐,徐君已死。于是乃解其宝剑,系之徐君冢树而去。从者曰‘徐君已死,尚谁予乎?’季子曰‘不然。始吾心已许之,岂以死倍吾心哉!’。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 公, 木, 支, 圭, 扌, 佥, 刂
Chinese meaning: 比喻重信义的美德。[出处]《史记·吴太伯世家》“季札之初使,北过徐君。徐君好季札剑,口弗敢言。季札心知之,为使上国,未献。还至徐,徐君已死。于是乃解其宝剑,系之徐君冢树而去。从者曰‘徐君已死,尚谁予乎?’季子曰‘不然。始吾心已许之,岂以死倍吾心哉!’。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa biểu tượng. Thường xuất hiện trong các câu mang nội dung nhân văn hoặc lịch sử.
Example: 他的行为让人联想到松枝挂剑的精神。
Example pinyin: tā de xíng wéi ràng rén lián xiǎng dào sōng zhī guà jiàn de jīng shén 。
Tiếng Việt: Hành động của ông ấy khiến người ta liên tưởng đến tinh thần của 'thanh kiếm treo trên cành thông'.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thanh kiếm treo trên cành thông – biểu tượng lòng trung nghĩa.
Nghĩa phụ
English
A sword hung on a pine branch – symbolizing loyalty and righteousness.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻重信义的美德。[出处]《史记·吴太伯世家》“季札之初使,北过徐君。徐君好季札剑,口弗敢言。季札心知之,为使上国,未献。还至徐,徐君已死。于是乃解其宝剑,系之徐君冢树而去。从者曰‘徐君已死,尚谁予乎?’季子曰‘不然。始吾心已许之,岂以死倍吾心哉!’。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế