Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 杳渺

Pinyin: yǎo miǎo

Meanings: Vague, distant, and hard to grasp., Mờ mịt, xa xăm, khó nắm bắt, ①悠远,渺茫貌。[例]岂可因事杳渺,人有妍媸,一并使之泯灭?——《镜花缘》。

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 20

Radicals: 日, 木, 氵, 眇

Chinese meaning: ①悠远,渺茫貌。[例]岂可因事杳渺,人有妍媸,一并使之泯灭?——《镜花缘》。

Grammar: Thường đi cùng với các từ mang ý nghĩa trừu tượng hoặc mơ hồ.

Example: 未来的道路显得有些杳渺。

Example pinyin: wèi lái de dào lù xiǎn de yǒu xiē yǎo miǎo 。

Tiếng Việt: Con đường tương lai trông có vẻ mờ mịt và xa xăm.

杳渺
yǎo miǎo
6tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mờ mịt, xa xăm, khó nắm bắt

Vague, distant, and hard to grasp.

悠远,渺茫貌。岂可因事杳渺,人有妍媸,一并使之泯灭?——《镜花缘》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...