Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 束缊请火

Pinyin: shù yūn qǐng huǒ

Meanings: Binding straw and asking for fire, implying seeking help from others when facing difficulties., Buộc bó rơm rồi đi xin lửa, ý chỉ nhờ người khác giúp đỡ khi gặp khó khăn., 束缊束一扎可烧的大麻为火把;请火借火。搓麻为引火绳,向邻家讨火。比喻求助于人。也比喻为人排难解纷。[出处]《汉书·蒯通传》“即束缊请火于亡肉家。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 33

Radicals: 束, 昷, 纟, 讠, 青, 人, 八

Chinese meaning: 束缊束一扎可烧的大麻为火把;请火借火。搓麻为引火绳,向邻家讨火。比喻求助于人。也比喻为人排难解纷。[出处]《汉书·蒯通传》“即束缊请火于亡肉家。”

Grammar: Thành ngữ, đứng độc lập trong câu, có thể làm chủ ngữ hoặc biểu hiện hành động.

Example: 在最困难的时候,他不得不束缊请火,向朋友求助。

Example pinyin: zài zuì kùn nán de shí hòu , tā bù dé bú shù wēn qǐng huǒ , xiàng péng yǒu qiú zhù 。

Tiếng Việt: Trong thời điểm khó khăn nhất, anh ấy buộc phải nhờ bạn bè giúp đỡ.

束缊请火
shù yūn qǐng huǒ
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Buộc bó rơm rồi đi xin lửa, ý chỉ nhờ người khác giúp đỡ khi gặp khó khăn.

Binding straw and asking for fire, implying seeking help from others when facing difficulties.

束缊束一扎可烧的大麻为火把;请火借火。搓麻为引火绳,向邻家讨火。比喻求助于人。也比喻为人排难解纷。[出处]《汉书·蒯通传》“即束缊请火于亡肉家。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

束缊请火 (shù yūn qǐng huǒ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung