Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 束手就缚
Pinyin: shù shǒu jiù fù
Meanings: To be tied up without resistance., Bị trói mà không chống cự., 比喻不加抵抗,甘愿被人擒捉。同束身就缚”。[出处]明·罗贯中《三国演义》第五十四回“吾计成矣使刘备束手就缚,荆州反掌可得!”[例]这几个小南蛮,只算得个瓮中之鳖,不消费得僧家大刀,管教他一个个~。——清·钱彩《说岳全传》第七十六回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 36
Radicals: 束, 手, 京, 尤, 尃, 纟
Chinese meaning: 比喻不加抵抗,甘愿被人擒捉。同束身就缚”。[出处]明·罗贯中《三国演义》第五十四回“吾计成矣使刘备束手就缚,荆州反掌可得!”[例]这几个小南蛮,只算得个瓮中之鳖,不消费得僧家大刀,管教他一个个~。——清·钱彩《说岳全传》第七十六回。
Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh sự đầu hàng hoặc bất lực.
Example: 他知道无法逃脱,只好束手就缚。
Example pinyin: tā zhī dào wú fǎ táo tuō , zhǐ hǎo shù shǒu jiù fù 。
Tiếng Việt: Anh ta biết không thể thoát thân nên đành để bị trói.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bị trói mà không chống cự.
Nghĩa phụ
English
To be tied up without resistance.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻不加抵抗,甘愿被人擒捉。同束身就缚”。[出处]明·罗贯中《三国演义》第五十四回“吾计成矣使刘备束手就缚,荆州反掌可得!”[例]这几个小南蛮,只算得个瓮中之鳖,不消费得僧家大刀,管教他一个个~。——清·钱彩《说岳全传》第七十六回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế