Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 束手就毙

Pinyin: shù shǒu jiù bì

Meanings: Chết mà không phản kháng., To die without resistance., 毙死。捆起手来等死。比喻遇到困难不积极想办法,坐着等失败。[出处]宋·洪迈《容斋续笔·靖康时事》“予顷修《靖康实录》,窃痛一时之祸,以堂堂大邦,中外之兵数十万,曾不能北向发一矢、获一胡,端坐都城,束手就毙。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 束, 手, 京, 尤, 死, 比

Chinese meaning: 毙死。捆起手来等死。比喻遇到困难不积极想办法,坐着等失败。[出处]宋·洪迈《容斋续笔·靖康时事》“予顷修《靖康实录》,窃痛一时之祸,以堂堂大邦,中外之兵数十万,曾不能北向发一矢、获一胡,端坐都城,束手就毙。”

Grammar: Thường dùng để miêu tả sự hy sinh hoặc chịu đựng bi thương.

Example: 那些士兵在战场上束手就毙。

Example pinyin: nà xiē shì bīng zài zhàn chǎng shàng shù shǒu jiù bì 。

Tiếng Việt: Những người lính trên chiến trường đã chết mà không chống trả.

束手就毙
shù shǒu jiù bì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chết mà không phản kháng.

To die without resistance.

毙死。捆起手来等死。比喻遇到困难不积极想办法,坐着等失败。[出处]宋·洪迈《容斋续笔·靖康时事》“予顷修《靖康实录》,窃痛一时之祸,以堂堂大邦,中外之兵数十万,曾不能北向发一矢、获一胡,端坐都城,束手就毙。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

束手就毙 (shù shǒu jiù bì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung