Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 束在高阁

Pinyin: shù zài gāo gé

Meanings: Cất giữ thứ gì đó ở tầng cao, không sử dụng đến., Store something in a high place, leaving it unused., 捆起来以后放在高高的架子上。比喻放着不用。同束之高阁”。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 32

Radicals: 束, 土, 亠, 冋, 口, 各, 门

Chinese meaning: 捆起来以后放在高高的架子上。比喻放着不用。同束之高阁”。

Grammar: Thường được sử dụng trong tình huống miêu tả một vật không được dùng nữa.

Example: 那本字典被束在高阁多年。

Example pinyin: nà běn zì diǎn bèi shù zài gāo gé duō nián 。

Tiếng Việt: Cuốn từ điển đó đã bị cất lên gác cao nhiều năm.

束在高阁
shù zài gāo gé
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cất giữ thứ gì đó ở tầng cao, không sử dụng đến.

Store something in a high place, leaving it unused.

捆起来以后放在高高的架子上。比喻放着不用。同束之高阁”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...