Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 束发封帛
Pinyin: shù fà fēng bó
Meanings: Buộc tóc và gói đồ, ám chỉ người phụ nữ chăm chỉ, giỏi giang trong việc gia đình., Tying hair and wrapping cloth, referring to diligent and capable women skilled in household chores., 指妇女忠贞不渝。[出处]《新唐书·列女传·贾直言妻董》“直言坐事。贬岭南,以妻少,乃诀曰‘生死不可期,吾去,可亟嫁,无须也。’董不答,引绳束发,封以帛,使直言署,曰‘非君手不解。’直言贬二十年乃还,署帛宛然。乃汤沐,发堕无馀。”
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 29
Radicals: 束, 发, 圭, 寸, 巾, 白
Chinese meaning: 指妇女忠贞不渝。[出处]《新唐书·列女传·贾直言妻董》“直言坐事。贬岭南,以妻少,乃诀曰‘生死不可期,吾去,可亟嫁,无须也。’董不答,引绳束发,封以帛,使直言署,曰‘非君手不解。’直言贬二十年乃还,署帛宛然。乃汤沐,发堕无馀。”
Grammar: Chủ yếu dùng trong văn học cổ, mang ý nghĩa biểu tượng cho đức tính phụ nữ.
Example: 她从小便懂得束发封帛,勤于家务。
Example pinyin: tā cóng xiǎo biàn dǒng de shù fā fēng bó , qín yú jiā wù 。
Tiếng Việt: Cô ấy từ nhỏ đã hiểu việc buộc tóc gói đồ, siêng năng làm việc nhà.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Buộc tóc và gói đồ, ám chỉ người phụ nữ chăm chỉ, giỏi giang trong việc gia đình.
Nghĩa phụ
English
Tying hair and wrapping cloth, referring to diligent and capable women skilled in household chores.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指妇女忠贞不渝。[出处]《新唐书·列女传·贾直言妻董》“直言坐事。贬岭南,以妻少,乃诀曰‘生死不可期,吾去,可亟嫁,无须也。’董不答,引绳束发,封以帛,使直言署,曰‘非君手不解。’直言贬二十年乃还,署帛宛然。乃汤沐,发堕无馀。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế