Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 杜甫草堂

Pinyin: Dù Fǔ Cǎo Táng

Meanings: Ngôi nhà tranh của Đỗ Phủ, nơi ông sống và sáng tác nhiều tác phẩm nổi tiếng., The thatched cottage of Du Fu where he lived and composed many famous works., ①唐代大诗人杜甫晚年流居成都的故居,位于今四川省成都市西南部浣花溪畔,内有杜甫石刻像、工部祠、诗史堂等,1954年建立杜甫草堂纪念馆。

HSK Level: 6

Part of speech: tên riêng

Stroke count: 34

Radicals: 土, 木, 丶, 十, 月, 早, 艹

Chinese meaning: ①唐代大诗人杜甫晚年流居成都的故居,位于今四川省成都市西南部浣花溪畔,内有杜甫石刻像、工部祠、诗史堂等,1954年建立杜甫草堂纪念馆。

Grammar: Là danh từ chỉ địa điểm, thường dùng trong văn cảnh du lịch hoặc văn hóa.

Example: 成都的杜甫草堂是著名景点。

Example pinyin: chéng dū de dù fǔ cǎo táng shì zhù míng jǐng diǎn 。

Tiếng Việt: Ngôi nhà tranh của Đỗ Phủ ở Thành Đô là một địa điểm nổi tiếng.

杜甫草堂
Dù Fǔ Cǎo Táng
6tên riêng
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngôi nhà tranh của Đỗ Phủ, nơi ông sống và sáng tác nhiều tác phẩm nổi tiếng.

The thatched cottage of Du Fu where he lived and composed many famous works.

唐代大诗人杜甫晚年流居成都的故居,位于今四川省成都市西南部浣花溪畔,内有杜甫石刻像、工部祠、诗史堂等,1954年建立杜甫草堂纪念馆

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

杜甫草堂 (Dù Fǔ Cǎo Táng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung