Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 杜微慎防

Pinyin: dù wēi shèn fáng

Meanings: To nip problems in the bud and carefully guard against any potential risks, no matter how small., Ngăn chặn từ những điều nhỏ nhặt, cẩn thận phòng ngừa trước mọi nguy cơ dù là nhỏ nhất., 杜杜绝,断绝;慎谨慎。杜绝细微,谨慎防备萌芽。即消灭祸患难与共于萌芽状态之中。[出处]《明史·胡松传》“松言边兵外也而内之,武库仗内也而外之,非所以重肘腋,杜微慎防也,执弗许。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 土, 木, 彳, 忄, 真, 方, 阝

Chinese meaning: 杜杜绝,断绝;慎谨慎。杜绝细微,谨慎防备萌芽。即消灭祸患难与共于萌芽状态之中。[出处]《明史·胡松传》“松言边兵外也而内之,武库仗内也而外之,非所以重肘腋,杜微慎防也,执弗许。

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc phòng ngừa từ sớm và chi tiết.

Example: 我们必须杜微慎防,避免任何可能的风险。

Example pinyin: wǒ men bì xū dù wēi shèn fáng , bì miǎn rèn hé kě néng de fēng xiǎn 。

Tiếng Việt: Chúng ta phải ngăn chặn từ sớm và cẩn thận phòng ngừa mọi nguy cơ có thể xảy ra.

杜微慎防
dù wēi shèn fáng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ngăn chặn từ những điều nhỏ nhặt, cẩn thận phòng ngừa trước mọi nguy cơ dù là nhỏ nhất.

To nip problems in the bud and carefully guard against any potential risks, no matter how small.

杜杜绝,断绝;慎谨慎。杜绝细微,谨慎防备萌芽。即消灭祸患难与共于萌芽状态之中。[出处]《明史·胡松传》“松言边兵外也而内之,武库仗内也而外之,非所以重肘腋,杜微慎防也,执弗许。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...