Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 杜口无言

Pinyin: dù kǒu wú yán

Meanings: Câm miệng lại, không nói lời nào, thường mang ý nghĩa bị ép buộc phải im lặng., To be forced into silence; keeping one's mouth shut., 闭住嘴巴,不出一言。[出处]《晋书·吉挹传》“挹辞气慷慨,志在不辱,杖刃推戈,期之以陨,将吏持守,用不即毙,遂乃杜口无言,绝粒而死。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 21

Radicals: 土, 木, 口, 一, 尢, 言

Chinese meaning: 闭住嘴巴,不出一言。[出处]《晋书·吉挹传》“挹辞气慷慨,志在不辱,杖刃推戈,期之以陨,将吏持守,用不即毙,遂乃杜口无言,绝粒而死。”

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh trạng thái bị cưỡng chế hoặc tình huống khiến ai đó không thể nói ra suy nghĩ của mình.

Example: 在高压下,大家都杜口无言。

Example pinyin: zài gāo yā xià , dà jiā dōu dù kǒu wú yán 。

Tiếng Việt: Dưới áp lực lớn, tất cả mọi người đều câm miệng không nói gì.

杜口无言
dù kǒu wú yán
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Câm miệng lại, không nói lời nào, thường mang ý nghĩa bị ép buộc phải im lặng.

To be forced into silence; keeping one's mouth shut.

闭住嘴巴,不出一言。[出处]《晋书·吉挹传》“挹辞气慷慨,志在不辱,杖刃推戈,期之以陨,将吏持守,用不即毙,遂乃杜口无言,绝粒而死。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...