Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 杖履相从

Pinyin: zhàng lǚ xiāng cóng

Meanings: Gậy và dép luôn đi theo nhau, ám chỉ sự gắn bó không rời., The cane and shoes always follow each other, symbolizing inseparability., 指追随左右。[出处]宋苏轼《和》之七门生与儿子,杖履聊相从。”[例]予虽不及识公,而有斯人在,会当同往,~,方公之故居,而蹑其遗踪。——金王若虚《茅先生道院记》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 丈, 木, 尸, 復, 目, 人

Chinese meaning: 指追随左右。[出处]宋苏轼《和》之七门生与儿子,杖履聊相从。”[例]予虽不及识公,而有斯人在,会当同往,~,方公之故居,而蹑其遗踪。——金王若虚《茅先生道院记》。

Grammar: Thành ngữ cố định, thường dùng để miêu tả mối quan hệ khăng khít.

Example: 他们的关系就像杖履相从一样密切。

Example pinyin: tā men de guān xì jiù xiàng zhàng lǚ xiāng cóng yí yàng mì qiè 。

Tiếng Việt: Mối quan hệ của họ gắn bó chặt chẽ như gậy và dép không rời nhau.

杖履相从
zhàng lǚ xiāng cóng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gậy và dép luôn đi theo nhau, ám chỉ sự gắn bó không rời.

The cane and shoes always follow each other, symbolizing inseparability.

指追随左右。[出处]宋苏轼《和》之七门生与儿子,杖履聊相从。”[例]予虽不及识公,而有斯人在,会当同往,~,方公之故居,而蹑其遗踪。——金王若虚《茅先生道院记》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...