Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 村夫野老

Pinyin: cūn fū yě lǎo

Meanings: Người già và nông dân sống ở vùng nông thôn., Old villagers and farmers living in rural areas., 旧指生活在农村的农民和老人。[出处]明·焦竑《玉堂丛语·行谊》“周文襄公忱巡抚江南时,尝支驺从入田野间,与村夫野老相语,问疾苦。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 寸, 木, 二, 人, 予, 里, 匕, 耂

Chinese meaning: 旧指生活在农村的农民和老人。[出处]明·焦竑《玉堂丛语·行谊》“周文襄公忱巡抚江南时,尝支驺从入田野间,与村夫野老相语,问疾苦。”

Grammar: Dùng để chỉ những người sống đời sống giản dị, gần gũi với thiên nhiên.

Example: 这些村夫野老仍然保持着传统的生活方式。

Example pinyin: zhè xiē cūn fū yě lǎo réng rán bǎo chí zhe chuán tǒng de shēng huó fāng shì 。

Tiếng Việt: Những người già và nông dân sống ở vùng nông thôn này vẫn giữ gìn lối sống truyền thống.

村夫野老
cūn fū yě lǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người già và nông dân sống ở vùng nông thôn.

Old villagers and farmers living in rural areas.

旧指生活在农村的农民和老人。[出处]明·焦竑《玉堂丛语·行谊》“周文襄公忱巡抚江南时,尝支驺从入田野间,与村夫野老相语,问疾苦。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

村夫野老 (cūn fū yě lǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung