Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 权衡轻重

Pinyin: quán héng qīng zhòng

Meanings: To weigh the importance of issues before taking action., Cân nhắc mức độ quan trọng của các vấn đề trước khi hành động., 权衡衡量♀量哪个轻,哪个重。比喻比较利害得失的大小。[出处]《庄子·胠箧》“为之权衡以称之。”《淮南子·泰族训》欲知轻重而无以,予之以权衡,则喜。”[例]~,斟酌古今,和而能壮,丽而能典,焕乎若五色之成章,纷乎若八音之繁会。(《周书·王褒庾信传论》)。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 40

Radicals: 又, 木, 亍, 彳, 𩵋, 车, 重

Chinese meaning: 权衡衡量♀量哪个轻,哪个重。比喻比较利害得失的大小。[出处]《庄子·胠箧》“为之权衡以称之。”《淮南子·泰族训》欲知轻重而无以,予之以权衡,则喜。”[例]~,斟酌古今,和而能壮,丽而能典,焕乎若五色之成章,纷乎若八音之繁会。(《周书·王褒庾信传论》)。

Grammar: Động từ ghép, thường đi kèm sau các động từ như 学会 (học cách), 必须 (phải).

Example: 我们必须学会权衡轻重。

Example pinyin: wǒ men bì xū xué huì quán héng qīng zhòng 。

Tiếng Việt: Chúng ta phải học cách cân nhắc mức độ quan trọng.

权衡轻重
quán héng qīng zhòng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cân nhắc mức độ quan trọng của các vấn đề trước khi hành động.

To weigh the importance of issues before taking action.

权衡衡量♀量哪个轻,哪个重。比喻比较利害得失的大小。[出处]《庄子·胠箧》“为之权衡以称之。”《淮南子·泰族训》欲知轻重而无以,予之以权衡,则喜。”[例]~,斟酌古今,和而能壮,丽而能典,焕乎若五色之成章,纷乎若八音之繁会。(《周书·王褒庾信传论》)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...