Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 杀鸡骇猴

Pinyin: shā jī hài hóu

Meanings: Giết gà dọa khỉ (nhấn mạnh sự sợ hãi của khỉ), Punish one to frighten others, 传说猴子怕见血,驯猴的人便杀鸡放血来恐吓猴子。比喻惩罚一人以恐吓或警戒其他人。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第五十三回“俗语说的好,叫做‘杀鸡骇猴’,拿鸡子宰了,那猴儿自然害怕。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 34

Radicals: 㐅, 朩, 又, 鸟, 亥, 马, 侯, 犭

Chinese meaning: 传说猴子怕见血,驯猴的人便杀鸡放血来恐吓猴子。比喻惩罚一人以恐吓或警戒其他人。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第五十三回“俗语说的好,叫做‘杀鸡骇猴’,拿鸡子宰了,那猴儿自然害怕。”

Grammar: Tương tự 杀鸡吓猴 nhưng nhấn mạnh vào sự sợ hãi. Thường dùng khi muốn tạo áp lực tâm lý lên người khác.

Example: 这个决定是为了杀鸡骇猴。

Example pinyin: zhè ge jué dìng shì wèi le shā jī hài hóu 。

Tiếng Việt: Quyết định này là để dọa nạt những người khác.

杀鸡骇猴
shā jī hài hóu
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giết gà dọa khỉ (nhấn mạnh sự sợ hãi của khỉ)

Punish one to frighten others

传说猴子怕见血,驯猴的人便杀鸡放血来恐吓猴子。比喻惩罚一人以恐吓或警戒其他人。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第五十三回“俗语说的好,叫做‘杀鸡骇猴’,拿鸡子宰了,那猴儿自然害怕。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

杀鸡骇猴 (shā jī hài hóu) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung