Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 杀马毁车

Pinyin: shā mǎ huǐ chē

Meanings: Giết ngựa phá xe (ý nói tự hủy tài sản để tránh bị lợi dụng), To kill one’s horse and destroy one’s carriage (to avoid being exploited)., 比喻弃官归隐。[出处]《后汉书·周燮传》“[冯良]年三十,为尉从佐。奉檄迎督邮,即路慨然,耻在厮役,因坏车杀马,毁裂衣冠,乃遁至犍为,从杜抚学。”[例]~从此逝,子来何处问行藏。——宋·苏轼《捕蝗》诗之二。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 㐅, 朩, 一, 殳, 车

Chinese meaning: 比喻弃官归隐。[出处]《后汉书·周燮传》“[冯良]年三十,为尉从佐。奉檄迎督邮,即路慨然,耻在厮役,因坏车杀马,毁裂衣冠,乃遁至犍为,从杜抚学。”[例]~从此逝,子来何处问行藏。——宋·苏轼《捕蝗》诗之二。

Grammar: Thành ngữ biểu thị sự kiên quyết không để tài sản rơi vào tay kẻ khác.

Example: 他宁愿杀马毁车也不愿让敌人使用他的东西。

Example pinyin: tā nìng yuàn shā mǎ huǐ chē yě bú yuàn ràng dí rén shǐ yòng tā de dōng xī 。

Tiếng Việt: Anh ta thà giết ngựa phá xe chứ không để kẻ thù sử dụng đồ của mình.

杀马毁车
shā mǎ huǐ chē
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giết ngựa phá xe (ý nói tự hủy tài sản để tránh bị lợi dụng)

To kill one’s horse and destroy one’s carriage (to avoid being exploited).

比喻弃官归隐。[出处]《后汉书·周燮传》“[冯良]年三十,为尉从佐。奉檄迎督邮,即路慨然,耻在厮役,因坏车杀马,毁裂衣冠,乃遁至犍为,从杜抚学。”[例]~从此逝,子来何处问行藏。——宋·苏轼《捕蝗》诗之二。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...