Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 杀身成仁
Pinyin: shā shēn chéng rén
Meanings: Hy sinh bản thân để bảo vệ nhân nghĩa, To sacrifice oneself to uphold humanity and justice., 成成全;仁仁爱,儒家道德的最高标准。指为正义而牺牲生命。[又]泛指为了维护正义事业而舍弃自己的生命。[出处]《论语·卫灵公》“志士仁人,无求生以害仁,有杀身以成仁。”[例]若得着死难者的热情的全部,便可以追他们的踪迹,~了。——闻一多《文艺与爱国——纪念三月十八》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 㐅, 朩, 身, 戊, 𠃌, 二, 亻
Chinese meaning: 成成全;仁仁爱,儒家道德的最高标准。指为正义而牺牲生命。[又]泛指为了维护正义事业而舍弃自己的生命。[出处]《论语·卫灵公》“志士仁人,无求生以害仁,有杀身以成仁。”[例]若得着死难者的热情的全部,便可以追他们的踪迹,~了。——闻一多《文艺与爱国——纪念三月十八》。
Grammar: Thành ngữ đề cao tinh thần yêu nước và nhân nghĩa.
Example: 文天祥杀身成仁,为国捐躯。
Example pinyin: wén tiān xiáng shā shēn chéng rén , wèi guó juān qū 。
Tiếng Việt: Văn Thiên Tường hy sinh bản thân để bảo vệ nhân nghĩa, hiến thân vì nước.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hy sinh bản thân để bảo vệ nhân nghĩa
Nghĩa phụ
English
To sacrifice oneself to uphold humanity and justice.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
成成全;仁仁爱,儒家道德的最高标准。指为正义而牺牲生命。[又]泛指为了维护正义事业而舍弃自己的生命。[出处]《论语·卫灵公》“志士仁人,无求生以害仁,有杀身以成仁。”[例]若得着死难者的热情的全部,便可以追他们的踪迹,~了。——闻一多《文艺与爱国——纪念三月十八》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế