Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 杀敌致果

Pinyin: shā dí zhì guǒ

Meanings: To kill enemies and achieve success., Giết giặc lập công, 致使得到;果果敢除敌。勇敢杀敌,建立战功。[出处]《左传·宣公二年》“杀敌为果,致果为毅。”[例]要知道这种举动,和战士在战争时的~,功罪是绝对相反的。(鲁迅《且介亭杂文附集·立此存照”》)。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 㐅, 朩, 攵, 舌, 至, 日, 木

Chinese meaning: 致使得到;果果敢除敌。勇敢杀敌,建立战功。[出处]《左传·宣公二年》“杀敌为果,致果为毅。”[例]要知道这种举动,和战士在战争时的~,功罪是绝对相反的。(鲁迅《且介亭杂文附集·立此存照”》)。

Grammar: Thành ngữ sử dụng để ca ngợi tinh thần chiến đấu và thành tích trong chiến tranh.

Example: 战士们奋勇杀敌致果。

Example pinyin: zhàn shì men fèn yǒng shā dí zhì guǒ 。

Tiếng Việt: Các chiến sĩ đã dũng cảm giết giặc lập công.

杀敌致果
shā dí zhì guǒ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giết giặc lập công

To kill enemies and achieve success.

致使得到;果果敢除敌。勇敢杀敌,建立战功。[出处]《左传·宣公二年》“杀敌为果,致果为毅。”[例]要知道这种举动,和战士在战争时的~,功罪是绝对相反的。(鲁迅《且介亭杂文附集·立此存照”》)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

杀敌致果 (shā dí zhì guǒ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung