Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 杀彘教子
Pinyin: shā zhì jiào zǐ
Meanings: Dạy con bằng cách giết lợn (ý nói giữ lời hứa với con cái), Teaching children by killing a pig (referring to keeping promises with children)., 彘猪。父母说话算数,教子诚实无欺。[出处]《韩非子·外诸说左上》“曾子之妻之市,其子随之而泣,其母曰‘女还顾反为女杀彘。’妻市来,曾子欲捕彘杀之。……曾子曰‘……母欺子,子而不信其母,非所以成教也。’遂烹彘也。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 㐅, 朩, 匕, 彑, 矢, 孝, 攵, 子
Chinese meaning: 彘猪。父母说话算数,教子诚实无欺。[出处]《韩非子·外诸说左上》“曾子之妻之市,其子随之而泣,其母曰‘女还顾反为女杀彘。’妻市来,曾子欲捕彘杀之。……曾子曰‘……母欺子,子而不信其母,非所以成教也。’遂烹彘也。”
Grammar: Thành ngữ này mô tả việc giáo dục con cái bằng cách làm gương và giữ lời hứa.
Example: 曾子杀彘教子,是为了让孩子明白诚信的重要。
Example pinyin: céng zǐ shā zhì jiào zǐ , shì wèi le ràng hái zi míng bái chéng xìn de zhòng yào 。
Tiếng Việt: Tăng Tử giết lợn dạy con là để cho trẻ hiểu rõ tầm quan trọng của lòng thành tín.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dạy con bằng cách giết lợn (ý nói giữ lời hứa với con cái)
Nghĩa phụ
English
Teaching children by killing a pig (referring to keeping promises with children).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
彘猪。父母说话算数,教子诚实无欺。[出处]《韩非子·外诸说左上》“曾子之妻之市,其子随之而泣,其母曰‘女还顾反为女杀彘。’妻市来,曾子欲捕彘杀之。……曾子曰‘……母欺子,子而不信其母,非所以成教也。’遂烹彘也。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế