Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 本来面目
Pinyin: běn lái miàn mù
Meanings: Bộ mặt thật, bản chất ban đầu., True colors; original nature., 原为佛家语,指人的本性。[又]多比喻事物原来的模样。[出处]唐·慧能《六祖坛经·行由品》“不思善,不思恶,正与么时,那个是明上座本来面目。”宋·苏轼《老人行》诗一任秋霜换鬓毛,本来面目长如故。”[例]这一润色,留传固然留传了,但可惜的是一定失去了许多~。——鲁迅《且介亭杂文·门外文谈》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 26
Radicals: 本, 来, 丆, 囬, 目
Chinese meaning: 原为佛家语,指人的本性。[又]多比喻事物原来的模样。[出处]唐·慧能《六祖坛经·行由品》“不思善,不思恶,正与么时,那个是明上座本来面目。”宋·苏轼《老人行》诗一任秋霜换鬓毛,本来面目长如故。”[例]这一润色,留传固然留传了,但可惜的是一定失去了许多~。——鲁迅《且介亭杂文·门外文谈》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để chỉ sự thật bị che giấu.
Example: 这件事揭露了他的本来面目。
Example pinyin: zhè jiàn shì jiē lù le tā de běn lái miàn mù 。
Tiếng Việt: Sự việc này đã phơi bày bộ mặt thật của anh ta.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bộ mặt thật, bản chất ban đầu.
Nghĩa phụ
English
True colors; original nature.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原为佛家语,指人的本性。[又]多比喻事物原来的模样。[出处]唐·慧能《六祖坛经·行由品》“不思善,不思恶,正与么时,那个是明上座本来面目。”宋·苏轼《老人行》诗一任秋霜换鬓毛,本来面目长如故。”[例]这一润色,留传固然留传了,但可惜的是一定失去了许多~。——鲁迅《且介亭杂文·门外文谈》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế