Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 未定之天

Pinyin: wèi dìng zhī tiān

Meanings: Uncertain situation or issue with many possible changes., Vấn đề hay tình huống chưa ổn định và còn nhiều thay đổi., 比喻事情还没有着落或还没有决定。[出处]清·文康《儿女英雄传》第十回“莫若此时趁事在成败未定之天,自己先留个地步。”[例]事情还在~,你们忙些啥?——周立波《暴风骤雨》第二部。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 20

Radicals: 未, 宀, 𤴓, 丶, 一, 大

Chinese meaning: 比喻事情还没有着落或还没有决定。[出处]清·文康《儿女英雄传》第十回“莫若此时趁事在成败未定之天,自己先留个地步。”[例]事情还在~,你们忙些啥?——周立波《暴风骤雨》第二部。

Grammar: Thường dùng để nhấn mạnh mức độ bất định của một vấn đề.

Example: 这次会议的成败仍是未定之天。

Example pinyin: zhè cì huì yì de chéng bài réng shì wèi dìng zhī tiān 。

Tiếng Việt: Thành công hay thất bại của cuộc họp này vẫn là điều chưa thể đoán trước.

未定之天
wèi dìng zhī tiān
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vấn đề hay tình huống chưa ổn định và còn nhiều thay đổi.

Uncertain situation or issue with many possible changes.

比喻事情还没有着落或还没有决定。[出处]清·文康《儿女英雄传》第十回“莫若此时趁事在成败未定之天,自己先留个地步。”[例]事情还在~,你们忙些啥?——周立波《暴风骤雨》第二部。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

未定之天 (wèi dìng zhī tiān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung