Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 未可厚非

Pinyin: wèi kě hòu fēi

Meanings: Không thể trách cứ nặng nề, có thể chấp nhận được., Not to be too harshly criticized, acceptable., 厚非过分责难、责备。不能过分责备。指说话做事虽有缺点,但还有可取之处,应予谅解。[出处]《汉书·王莽传中》“莽怒,免英官。[又]颇觉悟,曰‘英亦未可厚非。’”[例]但叶遂宁和梭波里是~的,他们先后给自己唱了挽歌,他们有真实。——鲁迅《三闲集·在钟楼上》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 未, 丁, 口, 㫗, 厂, 非

Chinese meaning: 厚非过分责难、责备。不能过分责备。指说话做事虽有缺点,但还有可取之处,应予谅解。[出处]《汉书·王莽传中》“莽怒,免英官。[又]颇觉悟,曰‘英亦未可厚非。’”[例]但叶遂宁和梭波里是~的,他们先后给自己唱了挽歌,他们有真实。——鲁迅《三闲集·在钟楼上》。

Grammar: Thường dùng để đánh giá một hành động, ý kiến nào đó không hoàn toàn sai.

Example: 他的做法虽然不完美,但未可厚非。

Example pinyin: tā de zuò fǎ suī rán bù wán měi , dàn wèi kě hòu fēi 。

Tiếng Việt: Cách làm của anh ấy tuy không hoàn hảo nhưng có thể chấp nhận được.

未可厚非
wèi kě hòu fēi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không thể trách cứ nặng nề, có thể chấp nhận được.

Not to be too harshly criticized, acceptable.

厚非过分责难、责备。不能过分责备。指说话做事虽有缺点,但还有可取之处,应予谅解。[出处]《汉书·王莽传中》“莽怒,免英官。[又]颇觉悟,曰‘英亦未可厚非。’”[例]但叶遂宁和梭波里是~的,他们先后给自己唱了挽歌,他们有真实。——鲁迅《三闲集·在钟楼上》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...