Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 朝奏暮召

Pinyin: zhāo zòu mù zhào

Meanings: To submit a petition in the morning and be summoned in the evening, implying being quickly favored by the emperor., Sáng dâng sớ chiều được triệu kiến, ám chỉ việc được vua trọng dụng rất nhanh., 指早晨上书帝王,晚上就被召见。形容被朝廷任用之速。[出处]语出《史记·平津侯主父列传》“抜主父偃呴资用乏,留久,诸公宾客多厌之,乃上书阙下。朝奏,暮召入见。所言九事,其八事为律令,一事谏伐匈奴。”[例]公孙大廷之对,相如词赋之材,主父、严、徐之雄辩,少孺、曼倩之诙谐,或朝奏而暮召,或徒步而鼎台。——元·陈植《金马门赋》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 月, 𠦝, 天, 𡗗, 日, 莫, 刀, 口

Chinese meaning: 指早晨上书帝王,晚上就被召见。形容被朝廷任用之速。[出处]语出《史记·平津侯主父列传》“抜主父偃呴资用乏,留久,诸公宾客多厌之,乃上书阙下。朝奏,暮召入见。所言九事,其八事为律令,一事谏伐匈奴。”[例]公孙大廷之对,相如词赋之材,主父、严、徐之雄辩,少孺、曼倩之诙谐,或朝奏而暮召,或徒步而鼎台。——元·陈植《金马门赋》。

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để mô tả sự thăng tiến nhanh chóng hoặc được cấp trên ưu ái.

Example: 他因才华出众,不久便得到了朝奏暮召的机会。

Example pinyin: tā yīn cái huá chū zhòng , bù jiǔ biàn dé dào le cháo zòu mù zhào de jī huì 。

Tiếng Việt: Vì tài năng xuất chúng, chẳng bao lâu anh ta đã có cơ hội được triệu kiến ngay trong ngày.

朝奏暮召
zhāo zòu mù zhào
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sáng dâng sớ chiều được triệu kiến, ám chỉ việc được vua trọng dụng rất nhanh.

To submit a petition in the morning and be summoned in the evening, implying being quickly favored by the emperor.

指早晨上书帝王,晚上就被召见。形容被朝廷任用之速。[出处]语出《史记·平津侯主父列传》“抜主父偃呴资用乏,留久,诸公宾客多厌之,乃上书阙下。朝奏,暮召入见。所言九事,其八事为律令,一事谏伐匈奴。”[例]公孙大廷之对,相如词赋之材,主父、严、徐之雄辩,少孺、曼倩之诙谐,或朝奏而暮召,或徒步而鼎台。——元·陈植《金马门赋》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

朝奏暮召 (zhāo zòu mù zhào) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung