Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 望风

Pinyin: wàng fēng

Meanings: Nhìn xem tình hình, theo dõi động tĩnh của đối phương., To observe the situation or monitor the opponent’s movements., ①为进行秘密活动的人守望、观察动静。*②瞻望并想见其风采。[例]天下莫不望风而靡。——《汉书·杜钦传》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 15

Radicals: 亡, 月, 王, 㐅, 几

Chinese meaning: ①为进行秘密活动的人守望、观察动静。*②瞻望并想见其风采。[例]天下莫不望风而靡。——《汉书·杜钦传》。

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường sử dụng với nghĩa đen hoặc bóng tùy theo ngữ cảnh.

Example: 他们派人在外望风。

Example pinyin: tā men pài rén zài wài wàng fēng 。

Tiếng Việt: Họ cử người ra ngoài để canh gác và quan sát tình hình.

望风
wàng fēng
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhìn xem tình hình, theo dõi động tĩnh của đối phương.

To observe the situation or monitor the opponent’s movements.

为进行秘密活动的人守望、观察动静

瞻望并想见其风采。天下莫不望风而靡。——《汉书·杜钦传》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...