Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 望风而逃
Pinyin: wàng fēng ér táo
Meanings: Fleeing upon seeing an unfavorable situation., Nhìn thấy tình hình bất lợi liền bỏ chạy., 远远望见对方的气势很盛,就吓得逃跑了。形容十分怯敌。[出处]《资治通鉴·梁记·武帝天监四年》“渊藻是萧衍骨肉至亲,必死无理,若克涪城,渊藻安肯城中坐而受困,必将望风而去。”[例]汝、颖、光、黄等处,有土寇王善作乱,聚兵五十万,抢掠子女玉帛,杀人放火,甚是猖獗,官兵~。——清·陈忱《水浒后传》第十九回。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 30
Radicals: 亡, 月, 王, 㐅, 几, 一, 兆, 辶
Chinese meaning: 远远望见对方的气势很盛,就吓得逃跑了。形容十分怯敌。[出处]《资治通鉴·梁记·武帝天监四年》“渊藻是萧衍骨肉至亲,必死无理,若克涪城,渊藻安肯城中坐而受困,必将望风而去。”[例]汝、颖、光、黄等处,有土寇王善作乱,聚兵五十万,抢掠子女玉帛,杀人放火,甚是猖獗,官兵~。——清·陈忱《水浒后传》第十九回。
Grammar: Thường được sử dụng trong các câu kể chuyện lịch sử hoặc miêu tả tình huống chiến đấu.
Example: 敌人一进攻,他们就望风而逃。
Example pinyin: dí rén yí jìn gōng , tā men jiù wàng fēng ér táo 。
Tiếng Việt: Kẻ thù vừa tấn công, chúng liền bỏ chạy.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhìn thấy tình hình bất lợi liền bỏ chạy.
Nghĩa phụ
English
Fleeing upon seeing an unfavorable situation.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
远远望见对方的气势很盛,就吓得逃跑了。形容十分怯敌。[出处]《资治通鉴·梁记·武帝天监四年》“渊藻是萧衍骨肉至亲,必死无理,若克涪城,渊藻安肯城中坐而受困,必将望风而去。”[例]汝、颖、光、黄等处,有土寇王善作乱,聚兵五十万,抢掠子女玉帛,杀人放火,甚是猖獗,官兵~。——清·陈忱《水浒后传》第十九回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế