Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 望风披靡

Pinyin: wàng fēng pī mǐ

Meanings: Nhìn thấy tình hình bất lợi thì nhanh chóng tan rã hoặc thất bại., Seeing an unfavorable situation leads to quick disintegration or failure., 披靡草木随风倒伏。草一遇到风就倒伏了。比喻军队毫无斗志,老远看到对方的气势很盛,没有交锋就溃散了。[出处]汉·司马相如《上林赋》“应风披靡,吐芳扬烈。”《汉书·杜周传》天下莫不望风而靡,自尚书近臣皆结舌杜口,骨肉亲属莫不股粟。”[例]我军所到之处,敌人~,人民欢声雷动。——毛泽东《中国人民解放军宣言》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 42

Radicals: 亡, 月, 王, 㐅, 几, 扌, 皮, 非, 麻

Chinese meaning: 披靡草木随风倒伏。草一遇到风就倒伏了。比喻军队毫无斗志,老远看到对方的气势很盛,没有交锋就溃散了。[出处]汉·司马相如《上林赋》“应风披靡,吐芳扬烈。”《汉书·杜周传》天下莫不望风而靡,自尚书近臣皆结舌杜口,骨肉亲属莫不股粟。”[例]我军所到之处,敌人~,人民欢声雷动。——毛泽东《中国人民解放军宣言》。

Grammar: Thường dùng trong các tình huống miêu tả sự suy yếu hay thất bại nhanh chóng của một nhóm người.

Example: 敌军一来,叛军立刻望风披靡。

Example pinyin: dí jūn yì lái , pàn jūn lì kè wàng fēng pī mǐ 。

Tiếng Việt: Quân địch vừa đến, quân phản loạn ngay lập tức tan rã.

望风披靡
wàng fēng pī mǐ
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhìn thấy tình hình bất lợi thì nhanh chóng tan rã hoặc thất bại.

Seeing an unfavorable situation leads to quick disintegration or failure.

披靡草木随风倒伏。草一遇到风就倒伏了。比喻军队毫无斗志,老远看到对方的气势很盛,没有交锋就溃散了。[出处]汉·司马相如《上林赋》“应风披靡,吐芳扬烈。”《汉书·杜周传》天下莫不望风而靡,自尚书近臣皆结舌杜口,骨肉亲属莫不股粟。”[例]我军所到之处,敌人~,人民欢声雷动。——毛泽东《中国人民解放军宣言》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

望风披靡 (wàng fēng pī mǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung