Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 望帝啼鹃
Pinyin: wàng dì tí juān
Meanings: Chỉ nỗi đau khổ hoặc bi thương sâu sắc. Câu chuyện liên quan đến vị vua cổ đại khóc vì mất nước., Refers to deep sorrow or grief. It relates to the story of an ancient king crying over the loss of his kingdom., 相传战国时蜀王杜宇称帝,号望帝,为蜀治水有功,后禅位臣子,退隐西山,死后化为杜鹃鸟,啼声凄切。[又]常指悲哀凄惨的啼哭。[出处]元·关汉卿《窦娥冤》“若没些儿灵圣与世人传,也不见得湛湛清天。我不要半星血红尘洒,都只在八尺旗枪素练悬。等他四下里皆瞧见,这就是咱苌弘化碧,望帝啼鹃。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 44
Radicals: 亡, 月, 王, 丷, 亠, 冖, 巾, 口, 帝, 肙, 鸟
Chinese meaning: 相传战国时蜀王杜宇称帝,号望帝,为蜀治水有功,后禅位臣子,退隐西山,死后化为杜鹃鸟,啼声凄切。[又]常指悲哀凄惨的啼哭。[出处]元·关汉卿《窦娥冤》“若没些儿灵圣与世人传,也不见得湛湛清天。我不要半星血红尘洒,都只在八尺旗枪素练悬。等他四下里皆瞧见,这就是咱苌弘化碧,望帝啼鹃。”
Grammar: Đây là thành ngữ mang tính biểu tượng, không nên tách rời các từ.
Example: 他的心情仿佛望帝啼鹃,充满了无限的悲痛。
Example pinyin: tā de xīn qíng fǎng fú wàng dì tí juān , chōng mǎn le wú xiàn de bēi tòng 。
Tiếng Việt: Tâm trạng của anh ta như 'Vị vua khóc trong tiếng chim đỗ quyên', tràn đầy nỗi buồn vô hạn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chỉ nỗi đau khổ hoặc bi thương sâu sắc. Câu chuyện liên quan đến vị vua cổ đại khóc vì mất nước.
Nghĩa phụ
English
Refers to deep sorrow or grief. It relates to the story of an ancient king crying over the loss of his kingdom.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
相传战国时蜀王杜宇称帝,号望帝,为蜀治水有功,后禅位臣子,退隐西山,死后化为杜鹃鸟,啼声凄切。[又]常指悲哀凄惨的啼哭。[出处]元·关汉卿《窦娥冤》“若没些儿灵圣与世人传,也不见得湛湛清天。我不要半星血红尘洒,都只在八尺旗枪素练悬。等他四下里皆瞧见,这就是咱苌弘化碧,望帝啼鹃。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế