Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 望岫息心
Pinyin: wàng xiù xī xīn
Meanings: Nhìn núi non hùng vĩ mà bình tâm trở lại, ám chỉ việc tìm kiếm sự bình yên trong thiên nhiên để loại bỏ phiền muộn., Looking at majestic mountains and calming one's mind; implies seeking peace in nature to alleviate worries., 多指遁世隐居。亦喻知难而止息。同望峰息心”。[出处]《南史·何点传》“豫章王嶷命驾造点,点从后门遁去。司徒竟陵王子良闻之,曰‘豫章王尚,吾当望岫息心。’”[例]猜嫌忽至,谤议遂成,足下深居避影,不肖亦~。——明·袁宏道《与管东溟书》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 33
Radicals: 亡, 月, 王, 山, 由, 心, 自
Chinese meaning: 多指遁世隐居。亦喻知难而止息。同望峰息心”。[出处]《南史·何点传》“豫章王嶷命驾造点,点从后门遁去。司徒竟陵王子良闻之,曰‘豫章王尚,吾当望岫息心。’”[例]猜嫌忽至,谤议遂成,足下深居避影,不肖亦~。——明·袁宏道《与管东溟书》。
Grammar: Thành ngữ này thường xuất hiện trong các đoạn văn miêu tả tâm trạng chuyển biến tích cực nhờ thiên nhiên.
Example: 他在山林间漫步,渐渐望岫息心。
Example pinyin: tā zài shān lín jiān màn bù , jiàn jiàn wàng xiù xī xīn 。
Tiếng Việt: Anh ấy bước đi trong rừng núi, dần dần cảm thấy lòng bình yên trở lại.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhìn núi non hùng vĩ mà bình tâm trở lại, ám chỉ việc tìm kiếm sự bình yên trong thiên nhiên để loại bỏ phiền muộn.
Nghĩa phụ
English
Looking at majestic mountains and calming one's mind; implies seeking peace in nature to alleviate worries.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
多指遁世隐居。亦喻知难而止息。同望峰息心”。[出处]《南史·何点传》“豫章王嶷命驾造点,点从后门遁去。司徒竟陵王子良闻之,曰‘豫章王尚,吾当望岫息心。’”[例]猜嫌忽至,谤议遂成,足下深居避影,不肖亦~。——明·袁宏道《与管东溟书》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế