Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 望尘奔溃

Pinyin: wàng chén bēn kuì

Meanings: Seeing the dust rise and scattering in defeat; refers to an army being utterly defeated when facing a stronger enemy., Nhìn thấy bụi bay mà chạy tan tác, ám chỉ quân đội thất bại thảm hại khi gặp phải kẻ thù mạnh hơn., 指只看见敌方军马扬起的尘土便奔逃溃散。形容军无斗志。亦作望尘奔北”。[出处]《北史·魏纪二·太武帝》“诸军同日皆监江,所过城邑,莫不望尘奔溃,其降附者不可胜数。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 37

Radicals: 亡, 月, 王, 土, 小, 卉, 大, 氵, 贵

Chinese meaning: 指只看见敌方军马扬起的尘土便奔逃溃散。形容军无斗志。亦作望尘奔北”。[出处]《北史·魏纪二·太武帝》“诸军同日皆监江,所过城邑,莫不望尘奔溃,其降附者不可胜数。”

Grammar: Được dùng để diễn tả trạng thái hỗn loạn hoặc thất bại nhanh chóng. Thường xuất hiện ở phần bổ nghĩa cho hành động trong câu.

Example: 敌军一看到我们的主力部队,便立刻望尘奔溃。

Example pinyin: dí jūn yí kàn dào wǒ men de zhǔ lì bù duì , biàn lì kè wàng chén bēn kuì 。

Tiếng Việt: Quân địch vừa nhìn thấy bộ đội chủ lực của ta, liền ngay lập tức tan tác bỏ chạy.

望尘奔溃
wàng chén bēn kuì
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhìn thấy bụi bay mà chạy tan tác, ám chỉ quân đội thất bại thảm hại khi gặp phải kẻ thù mạnh hơn.

Seeing the dust rise and scattering in defeat; refers to an army being utterly defeated when facing a stronger enemy.

指只看见敌方军马扬起的尘土便奔逃溃散。形容军无斗志。亦作望尘奔北”。[出处]《北史·魏纪二·太武帝》“诸军同日皆监江,所过城邑,莫不望尘奔溃,其降附者不可胜数。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...