Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 月食

Pinyin: yuè shí

Meanings: Hiện tượng nhật thực hoặc nguyệt thực, khi mặt trăng đi vào vùng bóng tối của Trái Đất., Eclipse, when the moon enters the shadow of the Earth., ①地球运行到月亮和太阳的中间时,太阳的光正好被地球挡住,不能射到月亮上去,因此月亮上就出现黑影,这种现象叫“月食”。太阳光全部被地球挡住时,叫“月全食”;部分被挡住时,叫“月偏食”。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 13

Radicals: 月, 人, 良

Chinese meaning: ①地球运行到月亮和太阳的中间时,太阳的光正好被地球挡住,不能射到月亮上去,因此月亮上就出现黑影,这种现象叫“月食”。太阳光全部被地球挡住时,叫“月全食”;部分被挡住时,叫“月偏食”。

Grammar: Là danh từ chỉ hiện tượng thiên văn học. Thường xuất hiện trong các câu miêu tả sự kiện thiên văn.

Example: 昨天晚上我们看到了一次美丽的月食。

Example pinyin: zuó tiān wǎn shàng wǒ men kàn dào le yí cì měi lì de yuè shí 。

Tiếng Việt: Tối qua chúng tôi đã nhìn thấy một hiện tượng nguyệt thực tuyệt đẹp.

月食
yuè shí
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hiện tượng nhật thực hoặc nguyệt thực, khi mặt trăng đi vào vùng bóng tối của Trái Đất.

Eclipse, when the moon enters the shadow of the Earth.

地球运行到月亮和太阳的中间时,太阳的光正好被地球挡住,不能射到月亮上去,因此月亮上就出现黑影,这种现象叫“月食”。太阳光全部被地球挡住时,叫“月全食”;部分被挡住时,叫“月偏食”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

月食 (yuè shí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung