Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: céng

Meanings: Từng, đã (chỉ hành động xảy ra trong quá khứ)., Once, previously (used to indicate an action that occurred in the past)., ①重。指中间隔两代的亲属关系。[例]自此而曾焉。——清·洪亮吉《治平篇》。[合]曾翁(称他人的曾祖父);曾玄(曾孙和玄孙)。*②谦词。犹“末”。[例]曾臣彪将率诸侯以讨焉。——《左传》。[合]曾臣(末臣)。*③高举的样子。[例](凤皇)曾逝万仞之上。——刘安《淮南子·览冥》。

HSK Level: hsk 4

Part of speech: phó từ

Stroke count: 12

Radicals:

Chinese meaning: ①重。指中间隔两代的亲属关系。[例]自此而曾焉。——清·洪亮吉《治平篇》。[合]曾翁(称他人的曾祖父);曾玄(曾孙和玄孙)。*②谦词。犹“末”。[例]曾臣彪将率诸侯以讨焉。——《左传》。[合]曾臣(末臣)。*③高举的样子。[例](凤皇)曾逝万仞之上。——刘安《淮南子·览冥》。

Hán Việt reading: tằng

Grammar: Thường đi kèm với các động từ hoàn thành trong câu quá khứ. Đôi khi kết hợp với 过 (guò) để nhấn mạnh hành động đã hoàn thành.

Example: 我曾经去过北京。

Example pinyin: wǒ céng jīng qù guò běi jīng 。

Tiếng Việt: Tôi từng đi Bắc Kinh.

céng
HSK 4phó từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Từng, đã (chỉ hành động xảy ra trong quá khứ).

tằng

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Once, previously (used to indicate an action that occurred in the past).

重。指中间隔两代的亲属关系。自此而曾焉。——清·洪亮吉《治平篇》。曾翁(称他人的曾祖父);曾玄(曾孙和玄孙)

谦词。犹“末”。曾臣彪将率诸侯以讨焉。——《左传》。曾臣(末臣)

高举的样子。(凤皇)曾逝万仞之上。——刘安《淮南子·览冥》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...