Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 更仆难数
Pinyin: gēng pú nán shǔ
Meanings: The quantity is so large that it cannot be counted., Số lượng quá lớn khiến không thể đếm xuể., 原意是儒行很多,一下子说不完,一件一件说就需要很长时间,即使中间换了人也未必能说完。[又]形容人或事物很多,数也数不过来。[出处]《礼记·儒行》“遽数之不能终其物,悉数之乃留,更仆未可终也。”[例]四五里,直抵五峰南,则乱峰尖叠,什伯为伍,横变侧移,殆~。——明·徐宏祖《徐霞客游记·粤西游日记》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 一, 乂, 日, 亻, 卜, 又, 隹, 娄, 攵
Chinese meaning: 原意是儒行很多,一下子说不完,一件一件说就需要很长时间,即使中间换了人也未必能说完。[又]形容人或事物很多,数也数不过来。[出处]《礼记·儒行》“遽数之不能终其物,悉数之乃留,更仆未可终也。”[例]四五里,直抵五峰南,则乱峰尖叠,什伯为伍,横变侧移,殆~。——明·徐宏祖《徐霞客游记·粤西游日记》。
Grammar: Thành ngữ cố định, nhấn mạnh vào độ lớn vô hạn của con số.
Example: 星星的数量真是更仆难数。
Example pinyin: xīng xīng de shù liàng zhēn shì gēng pú nán shǔ 。
Tiếng Việt: Số lượng ngôi sao thật sự nhiều đến mức không thể đếm xuể.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Số lượng quá lớn khiến không thể đếm xuể.
Nghĩa phụ
English
The quantity is so large that it cannot be counted.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原意是儒行很多,一下子说不完,一件一件说就需要很长时间,即使中间换了人也未必能说完。[又]形容人或事物很多,数也数不过来。[出处]《礼记·儒行》“遽数之不能终其物,悉数之乃留,更仆未可终也。”[例]四五里,直抵五峰南,则乱峰尖叠,什伯为伍,横变侧移,殆~。——明·徐宏祖《徐霞客游记·粤西游日记》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế