Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 暴躁如雷

Pinyin: bào zào rú léi

Meanings: Having a temperament as explosive as thunder., Tính tình nóng nảy như sấm sét, 暴暴烈,急躁。急怒叫跳,象打雷一样猛烈。形容又急又怒,大发脾气的样子。[出处]《古诗为焦仲卿妻作》“我有亲父兄,性行暴如雷。”[例]严贡生越发恼得~。——清·吴敬梓《儒林外史》第六回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 54

Radicals: 㳟, 日, 喿, 𧾷, 口, 女, 田, 雨

Chinese meaning: 暴暴烈,急躁。急怒叫跳,象打雷一样猛烈。形容又急又怒,大发脾气的样子。[出处]《古诗为焦仲卿妻作》“我有亲父兄,性行暴如雷。”[例]严贡生越发恼得~。——清·吴敬梓《儒林外史》第六回。

Grammar: Thành ngữ miêu tả tính cách hay tâm trạng bộc phát, cấu trúc cố định, không thay đổi trật tự.

Example: 老师被学生的不守纪律弄得暴躁如雷。

Example pinyin: lǎo shī bèi xué shēng de bù shǒu jì lǜ nòng dé bào zào rú léi 。

Tiếng Việt: Giáo viên trở nên nóng nảy như sấm sét vì học sinh không tuân thủ kỷ luật.

暴躁如雷
bào zào rú léi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tính tình nóng nảy như sấm sét

Having a temperament as explosive as thunder.

暴暴烈,急躁。急怒叫跳,象打雷一样猛烈。形容又急又怒,大发脾气的样子。[出处]《古诗为焦仲卿妻作》“我有亲父兄,性行暴如雷。”[例]严贡生越发恼得~。——清·吴敬梓《儒林外史》第六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...