Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 暴敛横征

Pinyin: bào liǎn héng zhēng

Meanings: Heavy and oppressive taxation; extorting money from people unjustly., Thu thuế nặng nề và tàn bạo, cưỡng bức dân chúng nộp tiền một cách vô lý., 指强征捐税,搜刮人民财富。[出处]清·薛福成《通筹南洋各岛添设领事官保护华民疏》“一经我设立领事,彼不免喧宾夺主之嫌,以碍其暴敛横征之举,所以始必坚拒,继则宕延。”[例]甚至一地两科,以重税病民。~,于斯可验。——朱小璋《安微讨满洲檄》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 49

Radicals: 㳟, 日, 佥, 攵, 木, 黄, 彳, 正

Chinese meaning: 指强征捐税,搜刮人民财富。[出处]清·薛福成《通筹南洋各岛添设领事官保护华民疏》“一经我设立领事,彼不免喧宾夺主之嫌,以碍其暴敛横征之举,所以始必坚拒,继则宕延。”[例]甚至一地两科,以重税病民。~,于斯可验。——朱小璋《安微讨满洲檄》。

Grammar: Thành ngữ này thường dùng để phê phán chính sách thuế khóa hà khắc thời xưa. Không thay đổi cấu trúc khi sử dụng.

Example: 当时的统治者暴敛横征,百姓生活困苦不堪。

Example pinyin: dāng shí de tǒng zhì zhě bào liǎn héng zhēng , bǎi xìng shēng huó kùn kǔ bù kān 。

Tiếng Việt: Khi đó, nhà cầm quyền đánh thuế nặng nề, dân chúng sống trong cảnh khốn khổ.

暴敛横征
bào liǎn héng zhēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thu thuế nặng nề và tàn bạo, cưỡng bức dân chúng nộp tiền một cách vô lý.

Heavy and oppressive taxation; extorting money from people unjustly.

指强征捐税,搜刮人民财富。[出处]清·薛福成《通筹南洋各岛添设领事官保护华民疏》“一经我设立领事,彼不免喧宾夺主之嫌,以碍其暴敛横征之举,所以始必坚拒,继则宕延。”[例]甚至一地两科,以重税病民。~,于斯可验。——朱小璋《安微讨满洲檄》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

暴敛横征 (bào liǎn héng zhēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung