Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 暖和

Pinyin: nuǎn huo

Meanings: Warm and cozy (often used to describe weather or environment)., Ấm áp, dễ chịu (thường dùng để chỉ thời tiết hoặc môi trường)., 夏大雨,冬大寒。[又]以之为怨嗟生计艰难之典。[出处]《书·君牙》“夏暑雨,小民惟曰怨咨,冬祁寒,小民亦惟曰怨咨,厥惟艰哉!”蔡沉集传祁,大也。暑雨祁寒,小民怨咨,自伤其生之艰难也。”

HSK Level: 3

Part of speech: tính từ

Stroke count: 21

Radicals: 日, 爰, 口, 禾

Chinese meaning: 夏大雨,冬大寒。[又]以之为怨嗟生计艰难之典。[出处]《书·君牙》“夏暑雨,小民惟曰怨咨,冬祁寒,小民亦惟曰怨咨,厥惟艰哉!”蔡沉集传祁,大也。暑雨祁寒,小民怨咨,自伤其生之艰难也。”

Grammar: Thuộc tính từ, có thể đứng sau các động từ như 是 (là), 感觉 (cảm giác)... để mô tả trạng thái.

Example: 今天的天气很暖和。

Example pinyin: jīn tiān de tiān qì hěn nuǎn huo 。

Tiếng Việt: Thời tiết hôm nay rất ấm áp.

暖和
nuǎn huo
3tính từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ấm áp, dễ chịu (thường dùng để chỉ thời tiết hoặc môi trường).

Warm and cozy (often used to describe weather or environment).

夏大雨,冬大寒。[又]以之为怨嗟生计艰难之典。[出处]《书·君牙》“夏暑雨,小民惟曰怨咨,冬祁寒,小民亦惟曰怨咨,厥惟艰哉!”蔡沉集传祁,大也。暑雨祁寒,小民怨咨,自伤其生之艰难也。”

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...