Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 智小谋大

Pinyin: zhì xiǎo móu dà

Meanings: Small wisdom but big plans; refers to people with limited ability planning beyond their capacity., Trí tuệ nhỏ mà mưu đồ lớn, ám chỉ người có năng lực hạn chế nhưng lại muốn thực hiện những kế hoạch quá sức., 指能力低下而谋划很大。[出处]《晋书·庾亮传论》“智小谋大,昧经邦之远图;才高识寡,阙安国之长算。”《周书·李弼传》宇文夏州才略冠世,德义可宗☆英陈公智小谋大,岂能自保。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 日, 知, 小, 某, 讠, 一, 人

Chinese meaning: 指能力低下而谋划很大。[出处]《晋书·庾亮传论》“智小谋大,昧经邦之远图;才高识寡,阙安国之长算。”《周书·李弼传》宇文夏州才略冠世,德义可宗☆英陈公智小谋大,岂能自保。”

Grammar: Đây là thành ngữ mang sắc thái tiêu cực nhằm phê bình những ai có tham vọng vượt xa khả năng bản thân.

Example: 像他这样智小谋大的人,注定会失败。

Example pinyin: xiàng tā zhè yàng zhì xiǎo móu dà de rén , zhù dìng huì shī bài 。

Tiếng Việt: Những người như anh ta, trí tuệ nhỏ mà mưu đồ lớn, chắc chắn sẽ thất bại.

智小谋大
zhì xiǎo móu dà
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trí tuệ nhỏ mà mưu đồ lớn, ám chỉ người có năng lực hạn chế nhưng lại muốn thực hiện những kế hoạch quá sức.

Small wisdom but big plans; refers to people with limited ability planning beyond their capacity.

指能力低下而谋划很大。[出处]《晋书·庾亮传论》“智小谋大,昧经邦之远图;才高识寡,阙安国之长算。”《周书·李弼传》宇文夏州才略冠世,德义可宗☆英陈公智小谋大,岂能自保。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

智小谋大 (zhì xiǎo móu dà) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung