Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 智勇兼全

Pinyin: zhì yǒng jiān quán

Meanings: Possessing both wisdom and courage, having both qualities in full measure., Vừa có trí tuệ, vừa có lòng can đảm, đầy đủ cả hai phẩm chất., 既有智谋,又有勇气,二者兼备。[出处]明·张凤翼《红拂记·奸宄觊觎》“我一向颇有窥西京之意,叵耐杨素那老儿威名甚重,智勇兼全,故此掩甲收兵,未遂所愿。”[例]若得似二位兄长这样~的出来,倡义领众,四方之人,自然闻风响应。——清·褚人获《隋唐演义》第三十七回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 日, 知, 力, 甬, コ, 䒑, 一, 人, 王

Chinese meaning: 既有智谋,又有勇气,二者兼备。[出处]明·张凤翼《红拂记·奸宄觊觎》“我一向颇有窥西京之意,叵耐杨素那老儿威名甚重,智勇兼全,故此掩甲收兵,未遂所愿。”[例]若得似二位兄长这样~的出来,倡义领众,四方之人,自然闻风响应。——清·褚人获《隋唐演义》第三十七回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để ca ngợi người tài đức vẹn toàn, có cả trí tuệ và dũng khí.

Example: 他是一位智勇兼全的将军。

Example pinyin: tā shì yí wèi zhì yǒng jiān quán de jiāng jūn 。

Tiếng Việt: Ông ta là một vị tướng vừa có trí tuệ vừa có lòng can đảm.

智勇兼全
zhì yǒng jiān quán
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vừa có trí tuệ, vừa có lòng can đảm, đầy đủ cả hai phẩm chất.

Possessing both wisdom and courage, having both qualities in full measure.

既有智谋,又有勇气,二者兼备。[出处]明·张凤翼《红拂记·奸宄觊觎》“我一向颇有窥西京之意,叵耐杨素那老儿威名甚重,智勇兼全,故此掩甲收兵,未遂所愿。”[例]若得似二位兄长这样~的出来,倡义领众,四方之人,自然闻风响应。——清·褚人获《隋唐演义》第三十七回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

智勇兼全 (zhì yǒng jiān quán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung